Máy phát điện công nghiệp chạy dầu
Máy phát điện công nghiệp chạy dầu
So với đầu năm 2022, giá hầu hết các sản phẩm máy phát điện công nghiệp đều tăng từ 5-10% tùy dòng máy. Dưới đây, là bảng giá các dòng máy phát điện công nghiệp mới nhất năm 2023, các dòng máy nhập khẩu Trung Quốc cao cấp: Cummins, Doosan, Mitsubishi, Isuzu.
Là các dòng máy được sử dụng phổ biến trong các công trình tư nhân hoặc/và vốn nước ngoài – đề cao tính hiệu quả: Nhà máy công nghiệp, trang trại chăn nuôi, tòa nhà văn phòng, khách sạn…
đọc thêm : Thu mua máy phát điện cũ TPHCM
1. Bảng giá máy phát điện Cummins Trung Quốc
– Loại máy phát điện 3 pha, chạy dầu diesel, điện áp 230/400 (V), tần số 50 Hz.
– Hãng lắp ráp AGG Power Solutions (China).
– Dải công suất 30-1500 kVA.
– Động cơ Cummins (USA) liên doanh sản xuất tại Trung Quốc.
– Đầu phát Stamford (UK) sản xuất tại Trung Quốc.
– Bộ điều khiển thông minh Deepsea sản xuất tại Anh Quốc.
– Bảo hành 24 tháng;
– Phụ kiện đồng bộ theo máy:
(1) Thùng dầu đáy đủ cho máy hoạt động trong 8 giờ liên tục;
(2) Bộ ắc quy khởi động;
(3) Bộ sạc ắc quy tự động lấy nguồn tự điện lưới;
(4) Tủ bảo vệ đầu phát sử dụng MCCB/ACB;
(5) Dầu bôi trơn, nước làm mát và dung dịch chống đông cặn;
(6) Po (bình) giảm thanh;
(7) Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản
đọc thêm : Cho thuê máy phát điện TPHCM
Bảng giá máy phát điện Cummins China, năm 2022:
Model |
Công suất |
Động cơ |
Loại máy |
Giá bán |
C33D5 |
30 |
4B3.9G12 |
Máy vỏ |
219.170.000 |
C44D5 |
40 |
4BT3.9G1 |
Máy vỏ |
228.000.000 |
C55D5 |
50 |
4BTA3.9G2 |
Máy vỏ |
255.360.000 |
C66D5 |
60 |
4BTA3.9G2 |
Máy vỏ |
258.120.000 |
C88D5 |
80 |
4BTA3.9G11 |
Máy vỏ |
285.000.000 |
C110D5 |
100 |
6BT5.9G2 |
Máy vỏ |
308.940.000 |
C125D5 |
112 |
6BTA5.9G2 |
Máy vỏ |
353.690.000 |
C138D5 |
125 |
6BTAA5.9G2 |
Máy vỏ |
366.040.000 |
C150D5 |
138 |
6BTAA5.9G2 |
Máy vỏ |
370.880.000 |
C165D5 |
150 |
6BTAA5.9G12 |
Máy vỏ |
397.960.000 |
C200D5 |
180 |
6CTA8.3G2 |
Máy vỏ |
473.390.000 |
C220D5 |
200 |
6CTAA8.3G2 |
Máy vỏ |
537.990.000 |
C275D5 |
250 |
6LTAA8.9G2 |
Máy vỏ |
630.900.000 |
C300D5 |
275 |
6LTAA9.5G3 |
Máy vỏ |
704.810.000 |
C330D5A |
300 |
6LTAA9.5G1 |
Máy vỏ |
715.730.000 |
C358D5 |
325 |
6LTAA9.5G1 |
Máy vỏ |
730.530.000 |
C400E5 |
360 |
QSG12G1 |
Máy vỏ |
830.300.000 |
C450E5 |
410 |
QSG12G2 |
Máy vỏ |
907.250.000 |
C500E5 |
450 |
QSZ13G5 |
Máy vỏ |
1.025.430.000 |
C513E5 |
500 |
QSZ13G3 |
Máy vỏ |
1.048.800.000 |
C550D5 |
500 |
KTA19G3A |
Máy vỏ |
1.278.040.000 |
C650D5 |
600 |
KTA19G8 |
Máy trần |
1.354.890.000 |
C688D5 |
625 |
KTAA19G6A |
Máy trần |
1.499.580.000 |
C713E5 |
650 |
QSK19G4 |
Máy trần |
1.711.900.000 |
C825D5 |
750 |
KTA38G2 |
Máy trần |
2.058.180.000 |
C880D5 |
800 |
KTA38G2B |
Máy trần |
2.108.810.000 |
C1000D5 |
900 |
KTA38G2A |
Máy trần |
2.334.060.000 |
C1100D5 |
1100 |
KTA38G5 |
Máy trần |
2.744.270.000 |
C1250D5 |
1125 |
KTA50G9 |
Máy trần |
3.110.300.000 |
C1375D5 |
1250 |
KTA50G3 |
Máy trần |
3.962.260.000 |
C1675D5A |
1500 |
KTA50GS8 |
Máy trần |
4.711.240.000 |
2. Bảng giá máy phát điện Doosan nhập khẩu
– Loại máy phát điện 3 pha, chạy dầu diesel, điện áp 230/400 (V), tần số 50 Hz.
– Hãng lắp ráp AGG Power Solutions (China).
– Dải công suất 150-900 kVA.
– Động cơ Doosan, sản xuất nguyên bộ tại Incheon, Hàn Quốc.
– Đầu phát Leroy Somer (Pháp) sản xuất tại Trung Quốc
– Bộ điều khiển thông minh Deepsea sản xuất tại Anh Quốc.
– Bảo hành 24 tháng;
– Phụ kiện đồng bộ theo máy:
(1) Thùng dầu đáy đủ cho máy hoạt động trong 8 giờ liên tục;
(2) Bộ ắc quy khởi động;
(3) Bộ sạc ắc quy tự động lấy nguồn tự điện lưới;
(4) Tủ bảo vệ đầu phát sử dụng MCCB/ACB;
(5) Dầu bôi trơn, nước làm mát và dung dịch chống đông cặn;
(6) Po (bình) giảm thanh;
(7) Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản.
Bảng giá máy phát điện Doosan nhập khẩu, năm 2022:
Model |
Công suất |
Động cơ |
Loại máy |
Giá bán |
D165D5 |
150 |
DP086TA |
Máy vỏ |
426.730.000 |
D220D5 |
200 |
P086TI |
Máy vỏ |
504.480.000 |
D250D5 |
225 |
DP086LA |
Máy vỏ |
531.300.000 |
D275D5 |
250 |
P126TI |
Máy vỏ |
618.450.000 |
D313D5 |
275 |
P126TI |
Máy vỏ |
624.080.000 |
D330D5 |
300 |
P126TI-II |
Máy vỏ |
673.940.000 |
D413D5 |
375 |
DP126LB |
Máy vỏ |
809.010.000 |
D440D5 |
400 |
P158LE |
Máy vỏ |
895.300.000 |
D500D5 |
450 |
DP158LC |
Máy vỏ |
912.910.000 |
D550D5 |
500 |
DP158LD |
Máy vỏ |
1.005.530.000 |
D625D5 |
563 |
DP180LA |
Máy vỏ |
1.190.690.000 |
D700D5 |
635 |
DP180LB |
Máy vỏ |
1.261.450.000 |
D750D5 |
675 |
DP222LB |
Máy vỏ |
1.486.840.000 |
D825D5 |
750 |
DP222LC |
Máy vỏ |
1.632.820.000 |
D880E5 |
800 |
DP222CB |
Máy vỏ |
1.837.020.000 |
D1000E5 |
900 |
DP222CC |
Máy vỏ |
1.926.240.000 |
3. Bảng giá máy phát điện Mitsubishi Shanghai
– Loại máy phát điện 3 pha, chạy dầu diesel, điện áp 230/400 (V), tần số 50 Hz.
– Hãng lắp ráp AGG Power Solutions (China).
– Dải công suất 650-2250 kVA.
– Động cơ Mitsubishi (Nhật Bản) liên doanh sản xuất tại Thượng Hải, Trung Quốc.
– Đầu phát Leroy Somer (Pháp) sản xuất tại Trung Quốc.
– Bộ điều khiển thông minh Deepsea sản xuất tại Anh Quốc
– Bảo hành 24 tháng;
– Phụ kiện đồng bộ theo máy:
(1) Thùng dầu đáy đủ cho máy hoạt động trong 8 giờ liên tục;
(2) Bộ ắc quy khởi động;
(3) Bộ sạc ắc quy tự động lấy nguồn tự điện lưới;
(4) Tủ bảo vệ đầu phát sử dụng MCCB/ACB;
(5) Dầu bôi trơn, nước làm mát và dung dịch chống đông cặn;
(6) Po (bình) giảm thanh;
(7) Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản.
xem thêm : Cho thuê máy phát điện Bình Dương
Bảng giá máy phát điện Mitsubishi Shanghai, năm 2022:
Model |
Công suất |
Động cơ |
Loại máy |
Giá bán |
MS715D5 |
650 |
S6R2-PTA-C |
Máy trần |
1.511.400.000 |
MS825D5 |
750 |
S6R2-PTAA-C |
Máy trần |
1.794.600.000 |
MS1400D5 |
1250 |
S12R-PTA-C |
Máy trần |
2.950.700.000 |
MS1540D5 |
1400 |
S12R-PTA2-C |
Máy trần |
3.331.600.000 |
MS1650D5 |
1500 |
S12R-PTAA2-C |
Máy trần |
3.497.100.000 |
MS1915D5 |
1750 |
S16R-PTA-C |
Máy trần |
3.957.600.000 |
MS2100D5 |
1875 |
S16R-PTA2-C |
Máy trần |
4.387.200.000 |
MS2250D5 |
2000 |
S16R-PTAA2-C |
Máy trần |
4.858.800.000 |
MS2500D5 |
2250 |
S16R2-PTAW-C |
Máy trần |
5.873.800.000 |
4. Bảng giá máy phát điện Isuzu Trung Quốc
– Loại máy phát điện 3 pha, chạy dầu diesel, điện áp 230/400 (V), tần số 50 Hz.
– Dải công suất 25-50 kVA.
– Động cơ Isuzu (Nhật Bản) liên doanh sản xuất tại Giang Tây, Trung Quốc.
– Đầu phát Leroy Somer (Pháp) sản xuất tại Trung Quốc.
– Bộ điều khiển thông minh Deepsea sản xuất tại Anh Quốc.
– Bảo hành 24 tháng;
– Phụ kiện đồng bộ theo máy:
(1) Thùng dầu đáy đủ cho máy hoạt động trong 8 giờ liên tục;
(2) Bộ ắc quy khởi động;
(3) Bộ sạc ắc quy tự động lấy nguồn tự điện lưới;
(4) Tủ bảo vệ đầu phát sử dụng MCCB;
(5) Dầu bôi trơn, nước làm mát và dung dịch chống đông cặn;
(6) Po (bình) giảm thanh;
(7) Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản.
>>>>>Đọc thêm: máy phát điện Komatsu
Bảng giá máy phát điện Isuzu Trung Quốc, năm 2022:
Công suất |
Động cơ |
Loại máy |
Giá bán |
25 |
JE493G |
Máy vỏ |
175.200.000 |
30 |
JE493GT |
Máy vỏ |
180.300.000 |
40 |
JE493GTA |
Máy vỏ |
190.600.000 |
50 |
JE493GTB |
Máy vỏ |
195.200.000 |
5. Lựa chọn phương án tối ưu về giá
Từ 4 bảng giá trên cho thấy mỗi dòng máy lại có thế mạnh về giá ở những dải công suất nhất định.
– Ở công suất 25-50 kVA, Isuzu China là dòng máy có mức giá rẻ nhất.
– Ở công suất từ 60-500 kVA, Cummins China là dòng máy có mức giá cạnh tranh nhất. Trên thực tế, đây là giải pháp được nhiều người lựa chọn. Ngoài ra, Cummins cũng có lợi thế ở công suất 1000 & 1125 kVA do hai đối thủ (Doosan và Mitsubishi) không có sản phẩm ở công suất này.
– Với công suất từ 560-900 kVA, Doosan có mức giá tốt nhất so với Cummins China và Mitsubishi Shanghai.
– Với công suất lớn, từ 1250-2250 kVA, Mitsubishi Trung Quốc là dòng máy phát điện công suất lớn có ưu thế tuyệt đối về giá.
Trên đây là bảng giá “tham khảo” năm 2022 của các dòng máy phát điện Cummins China, Doosan, Mitsubishi Shanghai và Isuzu nhập khẩu. Mức giá này có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng và thời điểm (do ảnh hưởng của biến động tỷ giá ngoại tệ).
Ngoài giá tổ máy phát điện công nghiệp ở trên, còn các chi phí vận chuyển, vật tư lắp đặt như: Tủ tự động chuyển nguồn – ATS, cáp động lực, cáp điều khiển, hệ thóng thoát khói, hệ thống nhiên liệu, hệ thống tiêu âm…
Chúng tôi nhắc lại là bảng giá trên chưa bao gồm các chi phí liên quan đến vận chuyển và lắp đặt. Với những dự án phức tạp, chúng tôi cần khảo sát thực tế nhằm nắm rõ yêu cầu, tính chất của công trình, từ đó sẽ đưa ra phương án và giải pháp đầu tư hiệu quả nhất cho khách hàng.
xem thêm : cho thuê máy phát điện Bình Dương